to the last Thành ngữ, tục ngữ
to the last
to the end到最后;到底
They fought to the end.他们战斗到最后。
down to the last detail
Idiom(s): down to the last detail
Theme: DETAILS
considering all of the details. (Fixed order.)
• Jean planned the party very carefully, down to the last detail.
• Mary wanted to be in charge of everything right down to the last detail.
up to the last minute|last minute|minute|up|up to
adv. phr. Until the last possible moment; until the very end. When I try to send in an important eyewitness report from the scene of a major accident, I must keep working up to the last minute.
Compare: TO THE BITTER END, UNDER THE WIRE. đến phút cuối cùng
Đến giây phút cuối cùng có thể; cho đến khi một cái gì đó kết thúc hoặc kết thúc. Anh vừa chiến đấu với căn bệnh này đến người cuối cùng, nhưng các bạn sĩ bất thể giữ được căn bệnh ung thư lâu hơn nữa. Cô ấy vừa vận động đến người cuối cùng, cố gắng thu hút thêm sự ủng hộ chỉ vài giờ trước khi cử tri đi bỏ phiếu. Một người đấu tranh cho dân quyền quyết liệt đến cùng, vị cố giám mục vừa để lại dấu ấn bất thể phai mờ trong cuộc đấu tranh cho bình đẳng .. Xem thêm: cuối cùng đến cuối cùng
đến cùng; Để kết luận. Tất cả chúng tui tiếp tục cố gắng đến người cuối cùng. Đó là một vở kịch rất nhàm chán, nhưng tui đã ngồi qua nó đến cuối cùng .. Xem thêm: cuối cùng đến cuối cùng
đến cuối cùng, đặc biệt là đến cuối cuộc đời của một người. Ví dụ, những người bảo vệ vừa cố gắng đến cuối cùng nhưng những quả bom vừa kết liễu họ. [c. 1600]. Xem thêm: cuối cùng đến / cho đến cuối cùng
cho đến thời (gian) điểm cuối cùng có thể, đặc biệt là cho đến khi chết: Anh ta chết để phản đối sự không tội đến phút cuối cùng. ♢ Họ vừa yêu nhau đến phút cuối cùng .. Xem thêm: last, cho đến. Xem thêm:
An to the last idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to the last, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to the last